CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT SÔNG HỒNG

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT SÔNG HỒNG

Sản phẩm theo hãng

Máy Đo pH/ORP/EC/TDS/Độ Mặn/DO/Áp Suất/Nhiệt Độ- HI98194

Máy Đo pH/ORP/EC/TDS/Độ Mặn/DO/Áp Suất/Nhiệt Độ- HI98194

  • Giá bán: Liên hệ
Model: N/A
Hãng sản xuất: Hanna Instrument
Tình Trạng:Còn hàng

Máy Đo pH/ORP/EC/TDS/Độ Mặn/DO/Áp Suất/Nhiệt Độ- HI98194

- Đo đến 12 thông số chất lượng nước khác nhau.

- Đo các thông số quan trọng như pH, ORP, độ dẫn điện, oxy hòa tan và nhiệt độ

- Chỉ với 1 đầu dò với 4 cảm biến đa chỉ tiêu

- Hiệu chuẩn nhanh 1 điểm cho pH,EC,TDS tiện lợi

- Cài đặt rất đơn giản và dễ sử dụng.

- HI98194 được cung cấp gồm máy đo, đầu dò cùng tất cả các phụ kiện cần thiết và trong một vali chắc chắn.

- Nhiều tùy chọn chiều dài cho dây cáp điện cực: 

   + HI98194: điện cực cáp 4m

   + HI98194/10: điện cực cáp 10m

   + HI98194/20: điện cực cáp 20m

   + HI98194/40: điện cực cáp 40m

  • Chi tiết sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thang đo pH

0.00 to 14.00 pH

Độ phân giải pH

0.01 pH

Độ chính xác pH

±0.02 pH

Hiệu chuẩn pH

Tự động 1, 2 hoặc 3 điểm (pH 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01) hoặc 1 đệm tùy chỉnh

Thang đo mV - pH 

±600.0 mV

Độ phân giải mV - pH

0.1 mV

Độ chính xác mV - pH 

±0.5 mV

Thang đo ORP

±2000.0 mV

Độ phân giải ORP

0.1 mV

Độ chính xác ORP

±1.0 mV

Hiệu chuẩn ORP

tự động tại 1 điểm tùy chỉnh (mV tương đối)

Thang đo Độ Dẫn

0 to 9999 µS/cm; 0.000 to 200.0 mS/cm (EC tuyệt đối đến 400.0 mS/cm)

Độ phân giải Độ Dẫn

Tự động: 1 µS/cm from 0 to 9999 µS/cm;

0.01 mS/cm from 10.00 to 99.99 mS/cm;

0.1 mS/cm from 100.0 to 400.0 mS/cm;

Tự động (mS/cm): 0.001 mS/cm from 0.000 to 9.999 mS/cm;

0.01 from 100.0 to 400.0 mS/cm ;

bằng tay: 1 µS/cm; 0.001 mS/cm; 0.01

Độ chính xác Độ Dẫn

±1 % kết quả đo hoặc ±1µS/cm cho giá trị lớn hơn

Hiệu chuẩn Độ Dẫn

Tự động 1 điểm (84 µS/cm, 1413 µS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm, 111.8 mS/cm) hoặc tùy chỉnh

Thang đo TDS
(tổng chất rắn hòa tan)

0 to 9999 ppm (mg/L)

0.000 to 400.0 ppt (g/L)

(giá trị lớn nhất dựa trên hệ số TDS)

Độ phân giải TDS

Bằng tay: 1 ppm (mg/L); 0.001 ppt (g/L); 0.01 ppt (g/L); 0.1 ppt (g/L); 1 ppt (g/L)
Tự động: 1 ppm (mg/L) from 0 to 9999 ppm (mg/L;0.01 ppt (g/L) from 10.00 to 99.99 ppt (g/L) ; 0.1 ppt (g/L) từ 100.0 đến 400.0 ppt (g/L).

Tự động ppt (g/L): 0.001 ppt (g/L) from 0.000 to 9.999 ppt (g/L); 0.01 ppt (g/L) from 10.00 to 99.99 ppt (g/L) ;0.1 ppt (g/L) from 100.0 to 400.0 ppt (g/L)

Độ chính xác TDS

±1% kết quả đo hoặc ±1 ppm cho giá trị lớn hơn

Hiệu chuẩn TDS

Theo hiệu chuẩn độ dẫn

Thang đo Trở kháng

0 to 999999 Ω•cm; 0 to 1000.0 kΩ•cm; 0 to 1.0000 MΩ•cm

Độ phân giải Trở kháng

Dựa trên kết quả đo trở kháng

Hiệu chuẩn Trở kháng

Theo hiệu chuẩn độ dẫn

Thang đo Độ mặn  

0.00 to 70.00 PSU

Độ phân giải Độ mặn

0.01 PSU

Độ chính xác Độ mặn

±2% kết quả đo hoặc ±0.01 PSU cho giá trị lớn hơn

Hiệu chuẩn Độ mặn

Theo chuẩn độ dẫn

Thang đo σ Nước biển

0.0 to 50.0 σt, σ₀, σ₁₅

Độ phân giải σ Nước biển

0.1 σt, σ₀, σ₁₅

Độ chính xác σ Nước biển

±1 σt, σ₀, σ₁₅

Hiệu chuẩn σ Nước biển

Theo chuẩn độ dẫn

Thang đo oxy hòa tan

0.0 to 500.0%; 0.00 to 50.00 ppm (mg/L)

Độ phân giải oxy hòa tan

0.1%; 0.01 ppm (mg/L)

Độ chính xác oxy hòa tan

0.0 to 300.0 %: ± 1.5 % kết quả hoặc ± 1.0 % giá trị lớn hơn

300.0 to 500.0 %: ± 3 % kết quả đo

0.00 to 30.00 ppm (mg/L): ± 1.5 % kết quả đo hoặc ±0.10 ppm (mg/L) giá trị lớn hơn

30.00 ppm (mg/L) to 50.00 ppm (mg/L): ± 3 % kết quả đo

Hiệu chuẩn DO

tự động 1 hoặc 2 điểm tại 0mg/L và 100% hoặc điểm tùy chỉnh

Thang đo Áp suất

450 to 850 mm Hg; 17.72 to 33.46 in Hg; 600.0 to 1133.2 mbar; 8.702 to 16.436 psi; 0.5921 to 1.1184 atm; 60.00 to 113.32 kPa

Độ phân giải Áp suất

0.1 mm Hg; 0.01 in Hg; 0.1 mbar; 0.001 psi; 0.0001 atm; 0.01 kPa

Độ chính xác Áp suất

±3 mm Hg trong ±15°C từ nhiệt độ chuẩn

Hiệu chuẩn Áp suất

tự động tại 1 điểm tùy chọn

Thang đo nhiệt độ

-5.00 to 55.00 °C, 23.00 to 131.00 °F, 268.15 to 328.15 K

Độ phân giải Nhiệt độ

0.01 K, 0.01 °C, 0.01 °F

Độ chính xác nhiệt độ

±0.15 °C; ±0.27 °F; ±0.15 K

Hiệu chuẩn Nhiệt độ

tự động tại 1 điểm tùy chọn

Bù Nhiệt độ

tự động từ -5 to 55 °C (23 to 131 °F)

Bộ nhớ lưu

45,000 bản (ghi liên tục hoặc ghi theo yêu cầu)

Ghi theo khoảng thời gian

Từ 1 giây đến 3 tiếng

Kết nối PC

Cổng USB với phần mềm HI9298194

Pin

4 x 1.5 V/ khoảng 360 giờ sử dụng liên tục mà không cần đèn nền (50 giờ với đèn nền)

Môi trường

0 to 50°C (32 to 122°F); RH 100% (IP67)

Kích thước

185 x 93 x 35.2 mm 

Khối lượng

400 g 

Bảo hành

12 tháng cho máy ; 06 tháng cho điện cực và cảm biến đi kèm

(đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành)

Cung cấp gồm

- Máy đo HI98194

- Đầu dò đa thông số HI7698194 

        + HI98194: điện cực cáp 4m

        + HI98194/10: điện cực cáp 10m

        + HI98194/20: điện cực cáp 20m

        + HI98194/40: điện cực cáp 40m

- Cảm biến pH/ORP HI7698194-1

- Cảm biến EC/TDS/NaCl HI7698194-3

- Cảm biến oxy hòa tan HI7698194-2

- Dung dịch chuẩn nhanh HI9828-0 cho pH và độ dẫn (230mL)

- Bộ phụ kiện cho cảm biến oxy hòa tan HI76981942 (1 chai dung dịch điện phân châm màng DO HI7042S (30mL) và nắp màng (5 cái) và vòng ron O (5 cái), 1 xilanh với 1 gói mỡ bôi trơn các vòng O)

- Cáp USB.

- 4 pin AA 1.5V.

- Hướng dẫn sử dụng.

- Chứng nhận chất lượng cho máy, đầu dò và các cảm biến.

- Phiếu bảo hành.

- Vali đựng máy.

Sản phẩm liên quan

  • Máy Chuẩn Độ Điện Thế Tự Động HI931-02
    Thương lượng

    Máy Chuẩn Độ Điện Thế Tự Động HI931-02

    Máy Chuẩn Độ Điện Thế Tự Động HI931-02 ứng dụng chính     - Phản ứng oxy hóa khử     - Phản ứng acid-base     - Phản ứng tạo tủa     - Phản ứng tạo phức     - Phản ứng môi trường khan Máy chuẩn độ tự động HI931 là câu trả lời cho tất cả nhu cầu chuẩn độ chuyên dụng của bạn. Hoàn toàn có thể tùy chỉnh, HI931 mang lại kết quả chính xác và trải nghiệm người dùng trực quan, tất cả đều được đóng gói trong một thiết bị nhỏ gọn. Máy có thể thực hiện nhiều phép chuẩn độ bao gồm axit, bazơ, oxy hóa khử và các ion chọn lọc. Những thứ duy nhất bạn cần để bắt đầu sử dụng máy chuẩn độ điện thế HI931 là cảm biến, chất chuẩn độ và hóa chất (nếu cần). - Thực hiện nhiều phản ứng acid – base, oxi hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan - Chuẩn độ ngược và xác định nồng độ thuốc thử.  - Không cần nâng cấp lập trình bổ sung. - USB. - Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và phương pháp trọn đời sản phẩm. - Bơm định lượng 40.000 bước chưa từng có đối với khối lượng nhỏ chất chuẩn độ - Đạt được điểm cuối rất chính xác để có tính nhất quán cao hơn. - Lưu trữ lên đến 100 phương pháp. THIẾT KẾ NHỎ GỌN, HIỆN ĐẠI Nhỏ gọn hơn thiết kế cũ đến 50%. ĐA PHẦN NHỰA CỦA MÁY ĐƯỢC LÀM TỪ CYCOLOY  Cứng hơn, bền hơn, chống chịu hóa học tốt hơn và ít bám bẩn hơn ABS. BƠM VẪN GIỮ NGUYÊN 40,000 STEP TỪ HI90X, TUY NHIÊN CÓ THÊM MỘT KHỚP NỐI  Kết hợp với burret chặt hơn, động cơ được cải tiến để hoạt động êm hơn CÁNH KHUẤY THÔNG MINH HƠN Cánh khuấy có thể tháo rời được tích hợp sẵn kiểm soát tốc độ để khuấy phù hợp hơn. GIÁ ĐỠ ĐIỆN CỰC PHÍA SAU MÁY Chứa được nhiều điện cực hơn, cứng cáp hơn, linh hoạt, dễ tháo lắp và hạn chế tình trạng va đập giữa các điện cực với nhau. - Chứa tối đa 3 điện cực, 4 ống và 1 đầu dò nhiệt độ. - Giá đỡ có góc và bộ khuấy có thể tháo rời để không bị vướng khi chuẩn độ thể tích nhỏ. - Có thể sử dụng cho nhiều điện cực có kích thước khác nhau khi cần bằng cách thay đổi hướng dẫn điện cực mà không cần phải di chuyển các điện cực xung quanh, hãy căn chỉnh ống tốt nhất để chuẩn độ với giá đỡ xoay. - Với thiết kế nhỏ gọn hơn, giá đỡ điện cực được gắn trực tiếp vào thân chuẩn độ. Nút nhấn-thả để kiểm soát chiều cao đơn giản và sử dụng cốc lớn hơn khi cần. BƠM DYNAMIC Tính năng bơm dynamic giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào tương ứng. Khi còn xa điểm kết thúc, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc, máy sẽ bơm ít lại dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình. XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH TÍN HIỆU (signal stability) Tính năng này sẽ theo dõi và xác định độ ổn định của tín hiệu trước khi tiến hành bơm lượt tiếp theo. Tính năng này sẽ đảm bảo kết quả đo được luôn có giá trị chính xác trong suốt quá trình chuẩn độ. XÁC ĐỊNH ĐIỂM TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA PHẢN ỨNG (equivalence endpoint) Xác định điểm tương đương của phản ứng là một tính năng hoàn hảo dành cho chuẩn độ các phản ứng mà không biết rõ điểm kết thúc của phản ứng, dựa trên việc xác định tín hiệu mV tăng nhiều nhất trong một lần bơm. THÊM THUỐC THỬ TỰ ĐỘNG Một bơm nhu động có thể được lập trình để thuốc thử phân phối thể tích trước khi chuẩn độ hoặc đo trực tiếp. Điều này giúp đạt được kết quả nhất quán và chính xác và ngăn ngừa các lỗi vận hành như khối lượng không chính xác hoặc quên bổ sung thuốc thử. Bơm nhu động cũng có thể được sử dụng để hút phân tích sau. Xác định 1 điểm tương đương Phát hiện điểm tương đương là rất quan trọng trong các ứng dụng mà điểm cuối cố định không được chỉ định trong các phương pháp tiêu chuẩn. Điểm cuối này cho biết thời điểm mà giá trị mV trong phép chuẩn độ là lớn nhất đối với thể tích chất chuẩn độ được thêm vào. Nhiều kiểu chuẩn độ Tùy theo loại điện cực kết nối mà thiết bị có thể chuẩn độ acid – base, oxy hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan…. THIẾT KẾ AN TOÀN: Trong trường hợp rò rỉ thuốc thử, một hệ thống máng xối bên ngoài bảo vệ các kết nối ở mặt sau của đồng hồ và bên trong ngăn chặn mọi chất lỏng từ các thiết bị điện tử bên trong. Thiết bị đa chức năng HI931 có thể được sử dụng như một thiết bị chuẩn độ, máy đo pH, ORP, và máy đo ISE, giúp tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm, phân tích nhiều chỉ tiêu trong chỉ một mẫu. Kết nối Máy In và Cân phân tích Cân phân tích với đầu ra RS232 có thể chuyển trọng lượng của mẫu trực tiếp vào máy đo. Các báo cáo chuẩn độ có thể được in trực tiếp từ máy chuẩn độ đến máy in được kết nối. Phương pháp có độ tùy chỉnh cao HI93X có thể chứa tối đa 100 phương pháp, mỗi phương pháp có thể được tùy chỉnh và tối ưu hóa để phù hợp với yêu cầu của từng phản ứng khác nhau trong quá trình sử dụng. Hỗ trợ thiết lập phương pháp Bộ phận kỹ thuật của Hanna luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc trong cách sử dụng máy và thiết lập phương pháp chuẩn độ. Hỗ trợ nhiều gói phương pháp chuẩn độ Hanna có rất nhiều gói phương pháp đáp ứng với nhiều ngành nghề khác nhau như thực phẩm, thức uống, dệt nhuộm, sản xuất rượu và dược phẩm. Nếu quý khách có nhu cầu, vui lòng liên hệ với công ty sở tại để được hỗ trợ chi tiết hơn. Phù hợp với các bộ phương pháp chuẩn. Những chuyên viên Hanna có thể thiết lập và tùy chỉnh phương pháp chuẩn độ dựa trên các bộ phương pháp chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA.  
    Xem thêm
  • Bộ Dụng Cụ Đo Đa Chỉ Tiêu Cho Lò Hơi Và Tháp Làm Mát HI3821
    Thương lượng

    Bộ Dụng Cụ Đo Đa Chỉ Tiêu Cho Lò Hơi Và Tháp Làm Mát HI3821

    Bộ Dụng Cụ Đo Đa Chỉ Tiêu Cho Lò Hơi Và Tháp Làm Mát HI3821 - Bộ dụng cụ là tập hợp các bộ dụng cụ bằng tay với phương pháp chuẩn độ - Đo các chỉ tiêu quan trọng trong lò hơi và tháp làm mát - Sử dụng lâu dài mà không cần bảo quản như thiết bị điện tử. - Tiện lợi khi đo ngoài hiện trường. - Chỉ cần mua thêm thuốc thử riêng khi hết. - Cung cấp kèm đầy đủ phụ kiện và thuốc thử cho 100 lần đo (trừ photphat là 50 lần đo) - Vali có khung xốp tránh va đập khi di chuyển.
    Xem thêm
  • Máy Đo Ánh Sáng Cầm Tay HI97500
    Thương lượng

    Máy Đo Ánh Sáng Cầm Tay HI97500

    Máy Đo Ánh Sáng Cầm Tay HI97500 - Máy đo cường độ ánh sáng từ 0.001 đến 199.9 Klux - Thiết kế dạng cầm tay, đơn giản dễ sử dụng Máy đo ánh sáng HI97500 bao gồm máy đo được đựng trong lớp vỏ bền và bộ cảm biến ánh sáng. Các tính năng khác bao gồm ba thang đo, chức năng tự động tắt sau 7 phút không hoạt động, và chỉ báo pin thấp. - Ba thang đo - Vỏ chống thấm nước - Tuổi thọ pin 200 giờ với chỉ báo mức pin Máy đo ánh sáng có thể được sử dụng để đo độ chiếu sáng, hoặc thông lượng ánh sáng, trong một khu vực nhất định. HI97500 là một máy đo ánh sáng cầm tay để thực hiện các phép đo ánh sáng đơn giản và chính xác với vỏ máy chắc và chịu nước cho sử dụng ngoài trời thường xuyên. Máy được cung cấp với một bộ cảm biến ánh sáng được kết nối bởi một dây cáp 1.5 m đồng trục cố định để cho phép đo được thực hiện từ khoảng cách xa. Tính năng nổi bật - Nhiều thang đo – Chỉ nhấn phím Range, người dùng có thể chuyển đổi giữa ba thang đo để chọn độ phân giải tốt nhất theo môi trường đang được đo     - Tính năng tự động tắt- Để tiết kiệm pin của máy, HI97500 tự động tắt sau 7 phút không hoạt động. - Chỉ thị pin yếu - Khi mức pin yếu, một biểu tượng "V" trên màn hình LCD nhấp nháy để chỉ tình trạng pin thấp.
    Xem thêm
TOP