Hệ thống lọc tiếp tuyến qui mô phòng thí nghiệm: Dùng cho mẻ lên đến 10 Lít
Gia công và chế tạo tại Việt Nam
Các thiết bị ngoại nhập: cột lọc, chai chứa, bơm, dây silicone
Thiết bị lọc tiếp tuyến qui mô phòng thí nghiệm dung tích 10 L
Ứng dụng: Sử dụng để lọc cô đặc vi khuẩn, nấm men, protein… tùy theo chủng loại cột lọc với kích cỡ lỗ lọc
Chai chứa thủy tinh có lọc thông khí vô trùng dung tích 10 L
Máy bơm nhu động điều chỉnh tốc độ, lưu lượng dòng
Cột lọc tiếp tuyến với cỡ lỗ 0.2 micromet và 10 kDa
Mô tảchi tiết: như dưới đây
1. Bộ gá cột lọc bằng thép không gỉ
01 Gá các cột lọc chiều tới 60 cm
01 Chân đế 50x 60 cm, chiều cao 80 cm
02 kẹp giữ cột lọc có điều chỉnh độ cao
02 pank kẹp dùng cho dòng permeate
01 đồng hồ áp lực màng TC 1-1/2 inch đường kính 63 mm dải đo 0-2 bar có hấp tiệt trùng
04 đầu nối DN 10 kiểu kẹp ½ inch ra ống mềm
01 bộ gá chữ T DN 10 kiểu kẹp ½ inch
Các bộ kẹp và gioăng phù hợp
2. Chai chứa thủy tinh dung tích 10 Lít với bích bịt bằng thép không gỉ có 3 cổng đường kính 8 mm cho ống silicon vào ra và lọc thông khí midisart 2000 của hãng Sartorius, trong đó:
01 chai để chứa dịch cần cô đặc ban đầu
01 chai để chứa dịch nước trong để làm đầu vào cho chạy cột siêu lọc
3. Máy bơm nhu động lưu tốc: 0.006-2900 ml/phút
Hãng SX: Lead fluid
Xuất xứ: Trung Quốc
Model: BT600L
Hiển thị các thông số trên màn hình LCD,
Bật/tắt, chạy hướng thuận/ngịch, chạy hết tốc độ, điều chỉnh tốc độ, trạng thái nhớ, hút ngược, khởi động và dừng theo thời gian cài đặt
Độ phân dải tốc độ: 0.1 vòng/phút
Chức năng hiệu chỉnh dòng
Các thông số kỹ thuật của bơm
Tốc độ bơm: 0.1 -600 vòng/phút
Dải lưu tốc: 0.006 ml – 2900 ml/phút (tùy đầu bơm và dây bơm)
Độ phân dải tốc độ: 0.1 vòng/phút
Độ chính xác dòng <0.2%
Nguồn điện: AC220V ±10%, 50/60 Hz,
Điều khiển ngoại vi: mức đầu vào 5V, 12V (tiêu chuẩn), 24 V (option)
Giao diện RS485
Đầu bơm YT15: Phù hợp với dây bơm số 13#, 14#, 19#, 16#, 25#, 17#, 18#
Vật liệu vỏ bơm bằng PPS; vật liệu con lăn bằng thép không gỉ 304
4. Dây bơm số 17: đường kính trong 6.4mm; dầy 1.6mm; cuộn gồm 15 m
5. Cột lọc tiếp tuyến cỡ lỗ 0.2 micromet diện tích lọc 0.28 m2
Mã cột: WA 920 10 INV 24 S0
Hãng SX: Sartorius/WaterSep, Đức
Xuất xứ: Mỹ
Ứng dụng: dung để cô thu hoạch tế bào, loại bỏ xác tế bào từ các dịch lên men
Diện tích lọc: 0.28 m2, dung cho các mẻ với thể tích 2L đến 12L;
Kích thước cột: 23.5” (59.7 cm) x 1.32” (3.34 cm)
Vật liệu màng lọc: Polyethersulfone cải tiến m-PES với ưu điểm là bám dính ptotein thấp, chống lỗi màng
Màng lọc vệ sinh và tẩy rửa bằng dung dịch NaOH 0.5 -1.0 N; bảo quản ở NaOH 0.1 N giữa các lần sử dụng
6. Cột lọc tiếp tuyến cỡ lỗ 10 kDa diện tích lọc 0.28 m2
Mã cột: WA 010 10 INV 24 S0
Hãng SX: Sartorius/WaterSep, Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Ứng dụng: dung để cô enzyme, protein
Diện tích lọc: 0.28 m2, dung cho các mẻ với thể tích 2L đến 12L; với lưu tốc lọc cho màng siêu lọc 17 L/giờ
Kích thước cột: 23.5” (59.7 cm) x 1.32” (3.34 cm)
Vật liệu màng lọc: Polyethersulfone cải tiến m-PES với ưu điểm là bám dính ptotein thấp, chống lỗi màng
Màng lọc vệ sinh và tẩy rửa bằng dung dịch NaOH 0.5 -1.0 N; bảo quản ở NaOH 0.1 N